Điểm đặc biệt của dòng máy đo độ nhớt LVT là để đọc và tính toán kết quả, người sử dụng phải dùng công tắc phía sau giữ đĩa kết quả lại, đọc kết quả và nhân với hệ số tương ứng của cánh khuấy đang sử dụng và tốc độ khuấy đã thiết lập bằng một bảng hệ số được hãng cung cấp kèm theo.
Máy đo độ nhớt
Máy đo độ nhớt
– Có 8 tốc độ lựa chọn, Thiết kế trục quay điện tử đa tốc độ, điều khiển tốc độ bằng núm điều chỉnh. Thiết kế cải tiến này giúp máy hoạt động linh hoạt và không có tiếng ồn khi hoat động,bền bỉ.
– Máy có khả năng cảm biến moment xoắn liên tục.
– Độ chính xác: 1% toàn thang đo.
– Độ lặp: 0.2% toàn thang đo
– Điều khiển tốc độ dễ dàng với nút bấm On/Off.
– Tương thích với tất cả phụ kiện khác của hãng Brookfied như: Bộ UL Adapter, bộ Helipath Stand, bộ điều nhiệt…
– Khoảng đo độ nhớt: 1 – 2,000,000 cP ( đo độ nhớt dưới 15 cP phải mua thêm phụ kiện là UL Adapter)
– Tốc độ quay: 0.3 – 60 rpm/phút
– Lựa chọn tốc độ – 8
– Moment xoắn: 673.7 Dyne-cm (0.0673 mili Newton –m). Với máy đo độ nhớt LVT, chỉ thích hợp đo mẫu có tính nhớt thấp (dạng dung môi, thực phẩm như Sữa,…). Nếu mẫu có độ nhớt cao như: Dạng keo MDF, kem hàn, nhớt nhựa đường, hắc ín… thì phải dùng Model khác RVT, HVT, HBT, các model này chỉ khác nhau ở việc lựa chọn bộ cánh khuấy đi kèm.
Cung cấp bao gồm : Máy chính, chân đế , 4 Spindle đi kèm, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành
Model | Đo Độ Nhớt Min (cP) | Đo Độ Nhớt Max (cP) |
Tốc độ quay Moment xoắn | Số Spindle đi kèm |
LVDV- 1M | 15 | 2,000,000 | .3 -100 (18) | 4 |
RVDV- 1M | 100 | 13,000,000 | .3 -100 (18) | 6 |
HADV- 1M | 200 | 26,000,000 | .3 -100 (18) | 6 |
HVDV- 1M | 800 | 104,000,000 | .3 -100 (18) | 6 |
—————————————
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.