Quy Trình kiểm tra độ bền màu vải
Model: QC 621A
Hãng: Cometech – Taiwan
máy đo độ bền màu vải
Hai tiêu chuẩn thông dụng để kiểm tra độ bền màu ma sát:
1. Tiêu chuẩn : ISO-105-X12
2. Tiêu chuẩn : AATCC- 08
Quy Trình kiểm tra độ bền màu vải
– Bản chất của thuốc nhuộm.
– Độ đậm của màu nhuộm.
– Cấu trúc của vật liệu dệt cũng ảnh hưởng đến độ bền ma sát.
– Quy trình xử lý tẩy ,nhuộm , hoàn tất vải.
Để mẫu trong phòng Lab (Điều kiện nhiệt độ <250C, Độ ẩm <65%) ít nhất 4 tiếng trước khi cắt, chuẩn bị test.
– Mẫu: vải: Số lượng: 1 mẫu Dry, 1 mẫu Wet.
– Kích thước: min 50 x 130 mm.
– Cắt nghiêng 45 độ so với biên vải.
– Crocking meter / Vải A55: 50 x 50 mm.
– Giấy lọc / Nước cất.
– Cân điện tử.
– Máy tính.
– Light Box .
– AATCC Grey Scale for Staining.
– Đĩa thủy tinh / Nhíp gắp / Găng tay.
a. Độ bền màu ma sát khô – DRY.
– Gắn vải A55 vào finger của máy Crockmeter.
– Đặt mẫu 50 x 130 mm lên máy Crockmeter.
– Giữ chắc mẫu.
– Tiến hành crocking 10 vòng (1 vòng/ giây).
b. Độ bền màu ma sát ướt – WET.
– Đặt đĩa thủy tinh lên bàn cân, Tare trọng lượng.
– Cân trọng lượng ban đầu của mẫu vải A55. Ghi lại kết quả này.
– Lấy vải A55 sang đĩa thủy tinh khác.Thêm nước cất vào vải A55, sao cho lượng nước ngấm vào đạt 65 +/- 5 % (Trong tiêu chuẩn ISO-105-X12 mức ngấm ướt vải test là 100% ( Wet pick-up). Trong khi đó theo AATCC-08, mức ngấm ướt vải test là 65%).
Ví dụ: Trọng lượng ban đầu của vải A55 là 2g thì lượng nước ngấm thêm vào là 2 x 0.65 (g). => Tổng trọng lượng vải A55 và nước là 2 + (2 x 0.65) g.
– Gắn vải A55 vào finger của máy Crockmeter.
– Đặt mẫu 50 x 130 mm lên máy Crockmeter.
– Giữ chắc mẫu.
– Tiến hành Crocking 10 vòng (1 vòng/ giây).
– Ghim vải A55 kết quả lên báo cáo.
– Để kết quả trong phòng air condition ít nhất 4 tiếng trước khi tiến hành đánh giá.
– Khi đánh giá, đặt 3 miếng vải A55 bên dưới mẫu kết quả.
– Sử dụng đèn D65, và Grey Scale for Staining để đánh giá.
– Tiêu chuẩn đánh giá theo chỉ định riêng của khách hàng hoặc theo tiêu chuẩn:
Màu vải | Độ ma sát khô | Độ ma sát ướt |
Màu đậm | 3 -4 | 2,0 -2,5 |
Màu trung bình | 4 – 0 | 3 – 0 |
Màu nhạt | 4 – 5 | 3,5 – 4 |
—————————————
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.