Máy phá mẫu Kjeldahl tự động hoàn toàn dùng trong phân tích Nito và Protein kết hợp với công nghệ TEMS chưa từng có! nhằm tiết kiệm thời gian, Năng Lượng.
Máy phá mẫu Kjeldahl tự động hoàn toàn dùng trong phân tích Nito và Protein kết hợp với công nghệ TEMS chưa từng có! nhằm tiết kiệm thời gian, Năng Lượng, chi phí vận hành và Diện tích sử dụng.
Được sử dụng để kết hợp với máy chưng cất đạm tạo nên một hệ thống phân tích đạm theo nguyên lý Kjeldahl
Máy phá mẫu tự động DKL được cải tiến qua công nghệ TEMS giúp tang hiệu suất làm việc và tiết kiệm rất nhiều chi phí.
Tiết kiệm thời gian: từ nhiệt độ môi trường đến 420°C chỉ với 22 phút
Tiết kiểm năng lượng: lên tới 35% năng lượng tiêu thụ
Tiết kiểm chi phí: Giảm giá thành cho mỗi mẫu phân tích
Tiết kiểm vị trí: giảm diện tích sử dụng cần thiết
Biểu đồ này biểu thị tốc độ gia nhiệt của dòng phá mẫu DKL: tốc độ gia nhiệt tăng lên thì thời gian phân tích giảm xuống.
Kết hợp các ưu điểm của một hệ thống gia nhiệt nhanh với một khối gia nhiệt bằng hợp kim nhôm: độ ổn định tuyệt vời, độ chính xác cao và độ đồng đều nhiệt độ được tối ưu hoàn toàn.
Quan sát biểu đồ bên cạnh, dòng phá mẫu DKL tiết kiệm năng lượng tiêu thụ khoảng 35% so với dòng phá mẫu thông thường. Dòng DKL giảm thiểu năng lượng tiêu thụ và lượng khí thải CO2 điều này rất quan trọng giúp bảo vệ môi trường sống của chúng ta.
Hãng Velp cho thấy những tính năng đặc biệt nhằm thân thiện với môi trường, điều này giúp bảo vệ người thí nghiệm trực tiếp, tăng năng suất kinh doanh mà không cần chi phí bổ sung nào.
Dòng DKL thật sự đa năng!
Đặc biệt, DKL 20 có thể được sự dụng cho phân tích COD (Chemical Oxygen Demand). Thiết bị có thể tự động vận hành với dụng cụ thủy tinh dùng cho COD và xử lý 20 mẫu cùng một lúc.
Để phân tích COD cần đặt thêm các phù kiện sau: A00000237, A00000145, A00001041, A00001045 và A00001042.
Vật liệu chế tạo: |
Thép không gỉ được phủ lớp chịu hóa chất |
Model: | DKL 8 có 8-vị trí cho 250 ml với đường kính ống (Ø 42 mm) DKL 12 có 12-vị trí cho 250/400 ml với đường kính ống (Ø 42 mm) DKL 20 có 20-vị trí cho 250 ml với đường kính ống (Ø 42 mm) DKL 42/26 có 42-vị trí cho 100 ml với đường kính ống (Ø 26mm) |
Nhiệt độ cài đặt: | Màn hình hiện số nhiệt độ đơn vị °C hoặc °F hoặc K |
Thời gian đếm ngược: | Màn hình hiện số |
Ngôn ngữ có thể lựa chọn: | UK, I, E, F RUS, CN + và một số tùy chọn thêm (tải trên internet) |
Công suất: | DKL 8 1150 W DKL 12 1500 W DKL 20 2300 W DKL 42/26 2300 W |
Trọng lượng: | DKL 8 19.7 kg (43.5 lb) DKL 12 23.3 kg (51.4 lb) DKL 20 30.8 kg (68.0 lb) DKL 42/26 33.5 kg (74.0 lb) |
Kích thước (WxHxD): | DKL 8 210x690x540 mm (8.3×27.2×21.3 in) DKL 12 266x690x540 mm (10.5×27.2×21.3 in) DKL 20 322x690x584 mm (12.7×27.2×23.0 in) DKL 42/26 322x690x584 mm (12.7×27.2×23.0 in) |
Khoảng nhiệt độ: | Từ nhiệt độ môi trường đến 450°C / 842 °F |
Hiệu chuẩn nhiệt độ: | Tự động |
Độ ổn định nhiệt độ trong block nhiệt: | ± 0,5 °C |
Độ chính xác nhiệt độ trong block nhiệt: | ± 0,5 °C |
Khoảng thời gian phá mẫu: | 1 đến 999 phút |
Độ phân giải thời gian: | 1 phút |
Thư viện chương trình: | 54 chương trình: 30 đã thiết lập, 24 tùy chỉnh cho người sử dụng |
Hoạt động theo chu trình: | 4 chu trình / 1 chương trình |
An toàn: | |
Bảo vệ quá nhiệt: | Tự động thông qua bộ điều nhiệt |
Tự động và cảnh báo khi hỏng cảm biến nhiệt độ |
—————————————
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.