Máy đo độ nhớt Brookfield DVPlus đo mẫu sơn phủ ở tốc độ 50 RPM trong phòng thí nghiệm
Máy đo độ nhớt DVPlus Brookfield
11/08/2025
Máy đo độ nhớt DV2Plus Brookfield
Máy đo độ nhớt DV2Plus Brookfield
25/08/2025
Show all
Tủ kiểm tra ăn mòn CCT Biuged model BGD 886/T

Tủ kiểm tra ăn mòn CCT

Tủ kiểm tra ăn mòn CCT Biuged mô phỏng ăn mòn sát thực tế: nguyên lý hoạt động, tiêu chuẩn ISO/GB, cấu tạo buồng và thông số kỹ thuật….

Mô tả

Tủ kiểm tra ăn mòn CCT Biuged

(Tủ phun sương muối & Cyclic Corrosion Test Biuged)

 

Tủ kiểm tra ăn mòn CCT Biuged model BGD 886/T

Tủ kiểm tra ăn mòn CCT Biuged

Tủ kiểm tra ăn mòn CCT là gì? Ứng dụng, tiêu chuẩn cho tủ CCT

  • Tủ phun sương muối/Cyclic Corrosion Test (CCT) là giải pháp mô phỏng ăn mòn trong phòng thí nghiệm có độ tương quan tốt với điều kiện ngoài trời nhờ tạo chu kỳ lặp giữa phun muối – sấy khô – ẩm cao/100%RH – thay đổi nhiệt độ. So với phun muối liên tục 35 °C truyền thống, CCT giúp đánh giá tuổi thọ lớp sơn phủ, lớp mạ, kim loại và nhựa sát thực tế hơn.
  • Tiêu chuẩn: GB/T 1771-2007, GB/T 31588.1-2015 / ISO 11997-1:2005, GB/T 2423.17-2008, GB/T 2423.18-2000, GB/T 2423.3-2006 / IEC 60068-2-78:2001, GB/T 5170.8-2008, GB/T 10125-1997, GB/T 10586-2006, GB/T 10587-2006, GB/T 10593.2-2012, GB/T 12000-2003, GB/T 20853-2007 / ISO 16701:2003, GB/T 20854-2007 / ISO 14993:2001, GB/T 24195-2009 / ISO 16151:2005.
  • Ứng dụng:
    • Ô tô, xe máy: thân vỏ, khung gầm, linh kiện mạ/phủ (chu kỳ đa bước theo chuẩn ngành).
    • Hàng hải & ngoài trời: kết cấu thép, bulông, phụ kiện chịu môi trường biển.
    • Điện – điện tử & viễn thông: vỏ tủ, giá đỡ, thiết bị đặt ngoài trời.
    • Sơn phủ, xử lý bề mặt: so sánh công thức sơn, lớp mạ, phosphate.
Buồng phun sương muối CCT mô phỏng thử nghiệm ăn mòn kim loại

Buồng phun sương muối CCT mô phỏng thử nghiệm ăn mòn kim loại

Điều khiển nhiệt/ẩm & điều hòa không khí

  • Gia nhiệt PID:
    • Chu kỳ phun muối: ống sưởi titan hai bên đáy (bức xạ + PID).
    • Chu kỳ ẩm: ống sưởi cánh tản titan + quạt tuần hoàn mạnh.
    • Tháp bão hòa: ống sưởi titan gia nhiệt nước – khí sủi bọt qua nước nóng.
  • Tạo ẩm/khử ẩm: nồi hơi ngoài (ống sưởi titan, SSR/PID), khử ẩm bằng máy nén lạnh R404a.
  • Làm lạnh: máy nén châu Âu, công nghệ cân bằng lạnh tiết kiệm ~30% điện; ống đồng thử kín 22 kg áp, bảo vệ áp cao/thấp, PTC chống quá nhiệt, khay hứng ngưng.
  • Điều hòa không khí: quạt trục dài chịu nhiệt; khoang điều hòa phía sau gồm ống gió, dàn bay hơi, cửa hơi ẩm, ống sưởi cánh; thổi trên – hồi dưới.
  • Cảm biến PT100 (khô/ướt) độ chính xác cao cho điều khiển RH.

Hệ thống an toàn & hiển thị trạng thái

  • Bảo vệ máy nén: quá nhiệt/quá tải/quá áp/quá nhiệt độ.
  • Bảo vệ cân bằng áp của buồng; chống đun khô và thiếu nước tạo ẩm; quá nhiệt/đoản mạch sưởi; bảo vệ mạch điều khiển/ quá tải; quạt tuần hoàn quá tải/đảo chiều.
  • Cột đèn 3 màu + còi (LED): vàng – chờ/kết thúc; xanh – chạy thường; đỏ – sự cố (còi nhịp).

Thông số kỹ thuật chi tiết các model CCT Biuged

Dải vận hành & hiệu năng

Mục Giá trị
Nhiệt độ làm việc 20 °C – 70 °C (chỉnh liên tục)
Độ đồng đều nhiệt ≤ 2 °C (khi RH ≥ 75%); ≤ 3 °C (khi RH < 75%)
Độ ổn định nhiệt ± 0.5 °C
Tốc độ tăng/giảm nhiệt 15 → 70 °C ≥ 3 °C/phút; 70 → 15 °C ≥ 1.2 °C/phút (không tải, trung bình toàn quá trình)
Dải ẩm 20% – 98%RH (điều chỉnh trong phạm vi P136)
Độ đồng đều ẩm ≤ 2–3%RH (khi RH ≥ 75%); ± 5%RH (khi RH < 75%)
Độ ổn định ẩm ± 2%RH
Lượng sương muối 1–2 ml/80 cm²·h (điều chỉnh được)
Độ đồng đều lượng sương ± 0.5 ml/80 cm²·h (đo tối thiểu 16 giờ)
Chế độ phun Liên tục hoặc theo chu kỳ (CCT)

Dòng sản phẩm & kích thước (Biuged CCT&CRH)

Model Kích thước buồng W×H×D (mm) Dung tích buồng (L) Kích thước tổng thể W×H×D (mm) Công suất/ Dòng tối đa Nguồn cấp
BGD 886/T 1200 × 800 × 1000 960 2500 × 1650 × 1220 28.6 kW / 31 A AC 380 V, 3 pha, 31 A
BGD 887/T 1600 × 800 × 1000 1280 2900 × 1650 × 1220 28.6 kW / 31 A AC 380 V, 3 pha, 31 A
BGD 888/T 2000 × 800 × 1200 1920 3300 × 1720 × 1420 30.6 kW / 35 A AC 380 V, 3 pha, 35 A

Yêu cầu lắp đặt & vận hành tủ kiểm tra ăn mòn CCT

  • Môi trường: 5–30 °C; 45–85%RH; áp khí quyển 86–106 kPa.
  • Khí nén: lưu lượng 4 m³/h; khí khô sạch không dầu; áp 0.4–0.8 MPa; có lọc – tách nước – điều áp.
  • Nguồn nước: đạt chuẩn “cấp II” theo ISO 3696; áp 0.1–0.4 MPa; đầu chờ 1/4″ trong; dùng DI/RO pha dung dịch muối. Tham khảo: tiêu hao ~60 L/24 giờ khi phun liên tục.
  • Xả khí: ống xả ra ngoài trời, đường kính Φ50 mm, thông thoát, không đọng nước.
  • Thoát nước: dẫn ra ngoài, miệng thoát thấp hơn cửa xả máy; đường kính 1/2″.
  • Điện: 3 pha 380 V theo model (xem bảng thông số).

Tham khảo thêm về sản phẩm

—————————————

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:


Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Tủ kiểm tra ăn mòn CCT”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo